Vietnamese Meaning of incombustible
không cháy
Other Vietnamese words related to không cháy
Nearest Words of incombustible
- income => Thu nhập
- income bracket => nhóm thu nhập
- income statement => Báo cáo kết quả kinh doanh
- income tax => Thuế thu nhập
- income tax bracket => mức thuế thu nhập
- income tax return => Tờ khai thuế thu nhập
- incomer => người mới đến
- incoming => đến
- incomity => hận thù
- incommensurability => Không thể so sánh
Definitions and Meaning of incombustible in English
incombustible (a)
not capable of igniting and burning
incombustible (a.)
Not combustible; not capable of being burned, decomposed, or consumed by fire; uninflammable; as, asbestus is an incombustible substance; carbon dioxide is an incombustible gas.
FAQs About the word incombustible
không cháy
not capable of igniting and burningNot combustible; not capable of being burned, decomposed, or consumed by fire; uninflammable; as, asbestus is an incombustibl
chống cháy,Chống cháy,không cháy,không nổ,không cháy
dễ cháy,dễ cháy,Dễ cháy,Dễ cháy,đang cháy,rực rỡ,cháy,vật tư tiêu hao,sôi sục,rực cháy
incombustibility => Tính không cháy, incombine => không kết hợp, incomber => bận, incolumity => an toàn, incoincident => không trùng hợp,