Vietnamese Meaning of immature

Chưa trưởng thành

Other Vietnamese words related to Chưa trưởng thành

Definitions and Meaning of immature in English

Wordnet

immature (a)

characteristic of a lack of maturity

(used of living things especially persons) in an early period of life or development or growth

not fully developed or mature; not ripe

not yet mature

(of birds) not yet having developed feathers

Webster

immature (a.)

Not mature; unripe; not arrived at perfection of full development; crude; unfinished; as, immature fruit; immature character; immature plans.

Premature; untimely; too early; as, an immature death.

FAQs About the word immature

Chưa trưởng thành

characteristic of a lack of maturity, (used of living things especially persons) in an early period of life or development or growth, not fully developed or mat

trẻ,Trẻ,Thanh thiếu niên,thiếu kinh nghiệm,thiếu niên,thiếu niên,trẻ,trẻ trung,trẻ con,non nớt

trẻ vị thành niên,già, lớn tuổi,cổ,người già,lão khoa,Trưởng thành,chín,cũ,lớn tuổi hơn,già

immateriate => Vô hình, immaterialness => phi vật chất, immaterially => phi vật thể, immaterialize => phi vật chất hóa, immateriality => phi vật chất,