Vietnamese Meaning of illumination
chiếu sáng
Other Vietnamese words related to chiếu sáng
- lời giải thích
- Minh họa
- giải thích
- Phân tích
- Giải thích
- xây dựng
- Định nghĩa
- giải thích
- chú giải
- lời giải thích
- triển lãm
- lý lẽ
- lộ trình
- bản dịch
- chú thích
- bình luận
- bình luận
- giải mã
- giải mã
- biểu tình
- xây dựng
- ban hành
- Khai sáng
- dẫn giải mở rộng
- Độ bóng
- biện minh
- nghĩa
- Diễn giải
- lý lẽ
- hợp lý hóa
- cải biên
- lời Cảnh báo
Nearest Words of illumination
Definitions and Meaning of illumination in English
illumination (n)
a condition of spiritual awareness; divine illumination
the degree of visibility of your environment
an interpretation that removes obstacles to understanding
the luminous flux incident on a unit area
painting or drawing included in a book (especially in illuminated medieval manuscripts)
illumination (n.)
The act of illuminating, or supplying with light; the state of being illuminated.
Festive decoration of houses or buildings with lights.
Adornment of books and manuscripts with colored illustrations. See Illuminate, v. t., 3.
illumination (v. t.)
That which is illuminated, as a house; also, an ornamented book or manuscript.
That which illuminates or gives light; brightness; splendor; especially, intellectual light or knowledge.
The special communication of knowledge to the mind by God; inspiration.
FAQs About the word illumination
chiếu sáng
a condition of spiritual awareness; divine illumination, the degree of visibility of your environment, an interpretation that removes obstacles to understanding
lời giải thích,Minh họa,giải thích,Phân tích,Giải thích,xây dựng,Định nghĩa,giải thích,chú giải,lời giải thích
màu đen,tối,bóng tối,mờ nhạt,sự buồn chán,Buồn chán,hoàng hôn,mây mù,u ám,Sự mơ hồ
illuminating => chiếu sáng, illuminati => Illuminati, illuminated => được chiếu sáng, illuminate => chiếu sáng, illuminary => danh nhân,