Vietnamese Meaning of idleness

Lười biếng

Other Vietnamese words related to Lười biếng

Definitions and Meaning of idleness in English

Wordnet

idleness (n)

having no employment

the quality of lacking substance or value

the trait of being idle out of a reluctance to work

Webster

idleness (n.)

The condition or quality of being idle (in the various senses of that word); uselessness; fruitlessness; triviality; inactivity; laziness.

FAQs About the word idleness

Lười biếng

having no employment, the quality of lacking substance or value, the trait of being idle out of a reluctance to workThe condition or quality of being idle (in t

sự lười biếng,quán tính,lười biếng,lười,Lười biếng,thờ ơ,Lười biếng,Mệt mỏi,tê liệt,sự hờ hững

tham vọng,lái xe,Doanh nghiệp,sự chăm chỉ,công nghiệp,sáng kiến,(siêng năng),sự chăm chỉ,Năng lượng,sự tràn đầy

idle-headed => trống rỗng, idled => nhàn rỗi, idle words => lời nói suông, idle wheel => Bánh xe chạy không, idle talk => Tám vớ vẩn,