Vietnamese Meaning of harbinger
điềm báo
Other Vietnamese words related to điềm báo
- thiên thần
- tiền phong
- sứ giả
- tiền thân
- Biển báo
- triệu chứng
- tiền bối
- báo trước
- món khai vị
- cảnh báo trước
- điềm báo
- người đi trước
- điềm báo
- điềm báo
- người quảng cáo
- xướng ngôn viên
- điềm báo
- bảo trợ
- chỉ báo đi trước
- chuyên gia huy hiệu
- báo trước
- Người chuyển phát nhanh
- người bán hàng rong
- điềm báo
- điềm báo trước
- báo trước
- Dấu hiệu
- sứ giả
- báo trước
- người công bố
- Người chạy
Nearest Words of harbinger
Definitions and Meaning of harbinger in English
harbinger (n)
something that precedes and indicates the approach of something or someone
harbinger (v)
foreshadow or presage
harbinger (n.)
One who provides lodgings; especially, the officer of the English royal household who formerly preceded the court when traveling, to provide and prepare lodgings.
A forerunner; a precursor; a messenger.
harbinger (v. t.)
To usher in; to be a harbinger of.
FAQs About the word harbinger
điềm báo
something that precedes and indicates the approach of something or someone, foreshadow or presageOne who provides lodgings; especially, the officer of the Engli
thiên thần,tiền phong,sứ giả,tiền thân,Biển báo,triệu chứng,tiền bối,báo trước,món khai vị,cảnh báo trước
No antonyms found.
harberous => cảng, harassment => quấy rối, harassing fire => Đạn hỏa lực quấy rối, harassing => quấy rối, harasser => Người quấy rối,