FAQs About the word getting back

Lấy lại

to get revenge, to return to a person, place, or condition, to come or go again to a person, place, or condition, to regain possession of, to gain revenge

Phục hồi,phục hồi,đang lấy lại,đang trích xuất,thu thập lại,tái chiếm được,khăi hoang,bổ sung,chiếm lại,chiếm lại

Đang thua,thất lạc,làm mất

getting at => đạt được, getting around (to) => đi lại, getting around => đi lại, getting along => hòa hợp, getting after => có được,