FAQs About the word getting even (for)

trả thù (cho)

trả thù,người trả (lại),trừng phạt,sửa đổi,trả thù,trả thù,trả thù,trả thù,trừng phạt,trừng phạt

dung thứ,lời bào chữa,tha thứ,tha thứ,người gửi,tha bổng

getting down (to) => bắt đầu, getting down => đang xuống, getting by => sống tạm, getting back (at) => lấy lại (từ), getting back => Lấy lại,