Vietnamese Meaning of gag
miếng bịt miệng
Other Vietnamese words related to miếng bịt miệng
- truyện cười
- nói đùa
- cười
- tuyệt
- Sự khôi hài
- buồn cười
- khúc khích
- trò đùa
- khéo léo
- câu chuyện cười một dòng
- hài kịch nhái
- sự lịch sự
- Trò đùa
- câu nói dí dỏm
- xương sườn
- Sally
- tiếng hét
- trò đùa
- lời châm biếm
- sự hóm hỉnh
- Bò Tây Tạng
- ê
- ách
- ối
- đồ cổ
- trêu chọc
- trò hề
- trò hề
- nụ bạch hoa
- biếm họa
- Hài kịch
- vết nứt
- Sự đùa cợt
- vui
- hài hước
- khiếu hài hước
- chuyện cười
- Josh
- Trò đùa
- châm biếm
- Chọc ghẹo
- chế nhạo
- chế nhạo
- hoảng sợ
- mỉa mai
- trò đùa
- mặc
- chế giễu
- Hồi đáp
- riff
- bạo loạn
- buồn cười
- thủ đoạn
- Trò chơi chữ
- Boffola
- Khôi hài
- buồn cười
- hóm hỉnh
- buồn cười
- khôi hài
Nearest Words of gag
Definitions and Meaning of gag in English
gag (n)
a humorous anecdote or remark intended to provoke laughter
restraint put into a person's mouth to prevent speaking or shouting
gag (v)
prevent from speaking out
be too tight; rub or press
tie a gag around someone's mouth in order to silence them
make jokes or quips
struggle for breath; have insufficient oxygen intake
cause to retch or choke
make an unsuccessful effort to vomit; strain to vomit
gag (v. t.)
To stop the mouth of, by thrusting sometimes in, so as to hinder speaking; hence, to silence by authority or by violence; not to allow freedom of speech to.
To pry or hold open by means of a gag.
To cause to heave with nausea.
gag (v. i.)
To heave with nausea; to retch.
To introduce gags or interpolations. See Gag, n., 3.
gag (n.)
Something thrust into the mouth or throat to hinder speaking.
A mouthful that makes one retch; a choking bit; as, a gag of mutton fat.
A speech or phrase interpolated offhand by an actor on the stage in his part as written, usually consisting of some seasonable or local allusion.
FAQs About the word gag
miếng bịt miệng
a humorous anecdote or remark intended to provoke laughter, restraint put into a person's mouth to prevent speaking or shouting, prevent from speaking out, be t
truyện cười,nói đùa,cười,tuyệt,Sự khôi hài,buồn cười,khúc khích,trò đùa,khéo léo,câu chuyện cười một dòng
thở,hết hạn,Cảm,thở
gafsa => Gafsa, gaff-topsail => gaff-topsail, gaffsail => Cánh buồm Gaff, gaffle => gaff, gaffing => đánh bắt,