Vietnamese Meaning of function
hàm
Other Vietnamese words related to hàm
- bash
- lễ kỷ niệm
- sự kiện
- tiệc tùng
- Lễ tân
- ngoại tình
- quả bóng
- lợi ích
- Chén chú
- vụ nổ
- vụ nổ
- nhảy
- làm
- lễ hội
- Lễ hội
- chính thức
- lễ hội
- tiệc
- tiệc rượu thâu đêm
- nướng
- Clambake
- Tiệc cocktail
- gây quỹ
- Gặp gỡ
- Tiệc gà
- tiệc tại nhà
- tân gia
- tàu phá băng
- Tiệc bia thùng
- vũ hội hóa trang
- Gặp mặt và chào hỏi
- máy trộn
- dịp
- tiệc vũ hội
- salon
- Saturnalia
- vòi hoa sen
- buổi tối
- bữa tiệc
- con nai
- bữa tối
- hội thảo
- trà
- tiệc trà
Nearest Words of function
- function call => gọi hàm
- function word => từ chức năng
- functional => Có chức năng
- functional anatomy => Giải phẫu chức năng
- functional calculus => Giải tích hàm
- functional disorder => rối loạn chức năng
- functional genomics => Di truyền học chức năng
- functional illiterate => mù chữ chức năng
- functional magnetic resonance imaging => Chụp cộng hưởng từ chức năng
- functionalism => Chủ nghĩa chức năng
Definitions and Meaning of function in English
function (n)
(mathematics) a mathematical relation such that each element of a given set (the domain of the function) is associated with an element of another set (the range of the function)
what something is used for
the actions and activities assigned to or required or expected of a person or group
a relation such that one thing is dependent on another
a formal or official social gathering or ceremony
a vaguely specified social event
a set sequence of steps, part of larger computer program
function (v)
perform as expected when applied
serve a purpose, role, or function
perform duties attached to a particular office or place or function
function (n.)
The act of executing or performing any duty, office, or calling; per formance.
The appropriate action of any special organ or part of an animal or vegetable organism; as, the function of the heart or the limbs; the function of leaves, sap, roots, etc.; life is the sum of the functions of the various organs and parts of the body.
The natural or assigned action of any power or faculty, as of the soul, or of the intellect; the exertion of an energy of some determinate kind.
The course of action which peculiarly pertains to any public officer in church or state; the activity appropriate to any business or profession.
A quantity so connected with another quantity, that if any alteration be made in the latter there will be a consequent alteration in the former. Each quantity is said to be a function of the other. Thus, the circumference of a circle is a function of the diameter. If x be a symbol to which different numerical values can be assigned, such expressions as x2, 3x, Log. x, and Sin. x, are all functions of x.
A religious ceremony, esp. one particularly impressive and elaborate.
A public or social ceremony or gathering; a festivity or entertainment, esp. one somewhat formal.
function (v. i.)
Alt. of Functionate
FAQs About the word function
hàm
(mathematics) a mathematical relation such that each element of a given set (the domain of the function) is associated with an element of another set (the range
bash,lễ kỷ niệm,sự kiện,tiệc tùng,Lễ tân,ngoại tình,quả bóng,lợi ích,Chén chú,vụ nổ
sở thích,thất nghiệp,thất nghiệp
funambulus => Người đi dây, funambulo => Người đi dây, funambulist => Người đi dây, funambulism => Đi trên dây, funambulatory => đi dây,