Vietnamese Meaning of formality
tính hình thức
Other Vietnamese words related to tính hình thức
Nearest Words of formality
- formalities => Thủ tục hình thức
- formalistic => duy hình thức
- formalist => người theo chủ nghĩa hình thức
- formalism => Hình thức luận
- formalised => được chính thức hóa
- formalise => chính thức hóa
- formalisation => chính thức hóa
- formalin => Formalin
- formaldehyde => Formaldehyd
- formal semantics => Ngữ nghĩa học hình thức
Definitions and Meaning of formality in English
formality (n)
a requirement of etiquette or custom
a manner that strictly observes all forms and ceremonies
compliance with formal rules
formality (n.)
The condition or quality of being formal, strictly ceremonious, precise, etc.
Form without substance.
Compliance with formal or conventional rules; ceremony; conventionality.
An established order; conventional rule of procedure; usual method; habitual mode.
The dress prescribed for any body of men, academical, municipal, or sacerdotal.
That which is formal; the formal part.
The quality which makes a thing what it is; essence.
The manner in which a thing is conceived or constituted by an act of human thinking; the result of such an act; as, animality and rationality are formalities.
FAQs About the word formality
tính hình thức
a requirement of etiquette or custom, a manner that strictly observes all forms and ceremonies, compliance with formal rulesThe condition or quality of being fo
sự lịch sự,cử chỉ,Tiện nghi,sự chú ý,lễ kỷ niệm,Lịch sự,Nghi thức lễ tân,Phép lịch sự,sự lịch sự,lễ phép
No antonyms found.
formalities => Thủ tục hình thức, formalistic => duy hình thức, formalist => người theo chủ nghĩa hình thức, formalism => Hình thức luận, formalised => được chính thức hóa,