Vietnamese Meaning of fairy tale

Cổ tích

Other Vietnamese words related to Cổ tích

Definitions and Meaning of fairy tale in English

Wordnet

fairy tale (n)

a story about fairies; told to amuse children

an interesting but highly implausible story; often told as an excuse

FAQs About the word fairy tale

Cổ tích

a story about fairies; told to amuse children, an interesting but highly implausible story; often told as an excuse

Lời nói dối,câu chuyện,câu chuyện,biến dạng,truyện ngụ ngôn,chế tạo,sự dối trá,sai,lời nói dối,lươn lẹo

sự thật,sự thật,xác nhận,sự trung thực,sự thật,sự thật,xác thực,xác minh,Xác thực,sự xác nhận

fairy swallow => Chích chòe tiên, fairy story => Câu chuyện cổ tích, fairy shrimp => tôm tiên, fairy ring => Vòng tròn tiên, fairy light => đèn cổ tích,