Vietnamese Meaning of truth
sự thật
Other Vietnamese words related to sự thật
- ngụy biện
- sự dối trá
- giả dối
- sai
- tiểu thuyết
- Lời nói dối
- sự không thật
- gian lận
- sự không trung thực
- sai lầm
- ngụy biện
- nửa sự thật
- Không chính xác
- sự không chính xác
- sự không chính xác
- Sự không chính xác
- nói dối
- Lấp liếm
- Sự không chính xác
- Không chính xác
- sự dối trá
- lời nói dối
- lươn lẹo
- Sự không trung thực
Nearest Words of truth
Definitions and Meaning of truth in English
truth (n)
a fact that has been verified
conformity to reality or actuality
a true statement
the quality of being near to the true value
United States abolitionist and feminist who was freed from slavery and became a leading advocate of the abolition of slavery and for the rights of women (1797-1883)
truth (n.)
The quality or being true; as: -- (a) Conformity to fact or reality; exact accordance with that which is, or has been; or shall be.
Conformity to rule; exactness; close correspondence with an example, mood, object of imitation, or the like.
Fidelity; constancy; steadfastness; faithfulness.
The practice of speaking what is true; freedom from falsehood; veracity.
That which is true or certain concerning any matter or subject, or generally on all subjects; real state of things; fact; verity; reality.
A true thing; a verified fact; a true statement or proposition; an established principle, fixed law, or the like; as, the great truths of morals.
Righteousness; true religion.
truth (v. t.)
To assert as true; to declare.
FAQs About the word truth
sự thật
a fact that has been verified, conformity to reality or actuality, a true statement, the quality of being near to the true value, United States abolitionist and
độ chính xác,tính xác thực,sự thật,sự thật,tính đúng đắn,độ tin cậy,tính thực tế,Độ tin cậy,làm dịu,sự thật
ngụy biện,sự dối trá,giả dối,sai,tiểu thuyết,Lời nói dối,sự không thật,gian lận,sự không trung thực,sai lầm
trusty => đáng tin cậy, trustworthy => đáng tin, trustworthiness => độ tin cậy, trustor => người ủy thác, trustless => Không đáng tin cậy,