Vietnamese Meaning of factoids
Sự kiện
Other Vietnamese words related to Sự kiện
- Ảo tưởng
- lỗi
- ngụy biện
- sự dối trá
- những điều sai trái
- tiểu thuyết
- ảo giác
- ảo giác
- lỗi không chính xác
- những khái niệm sai lầm
- huyền thoại
- Mê tín dị đoan
- sự dối trá
- sự bóp méo
- nửa sự thật
- hiểu lầm
- Những niềm tin sai lầm
- thông tin sai lệch
- Dịch sai
- đánh giá sai
- nhận thức sai lầm
- sai lệch
- sai só
- sự hiểu lầm
- truyện cổ tích
- giả bộ
- thái độ giả tạo
- ngụy biện
- ngụy biện
- nói dối
- lời nói dối
- Hiểu lầm
- báo cáo sai
- truyện
- truyện
Nearest Words of factoids
- factor (in or into or out) => hệ số (ở bên trong hoặc đi vào bên trong hoặc đi ra bên ngoài)
- factor (in or into) => nhân tố (trong hoặc vào)
- factor (out) => phân tích thừa số (ra)
- factored (in or into or out) => phân tích thừa số (trong hoặc vào hoặc ra)
- factoring (in or into or out) => Phân tích nhân tử (vào hoặc vào hoặc ra)
- factors => các yếu tố
- facts => sự kiện
- fade (away) => Phai nhạt
- faded (away) => phai (mờ)
- fades => Phai màu
Definitions and Meaning of factoids in English
factoids
an invented fact believed to be true because it appears in print, a briefly stated and usually trivial fact, a brief often trivial news item, a made-up piece of information thought to be true due to its appearance in print
FAQs About the word factoids
Sự kiện
an invented fact believed to be true because it appears in print, a briefly stated and usually trivial fact, a brief often trivial news item, a made-up piece of
Ảo tưởng,lỗi,ngụy biện,sự dối trá,những điều sai trái,tiểu thuyết,ảo giác,ảo giác,lỗi không chính xác,những khái niệm sai lầm
sự thật,sự thật
factions => phe, facticity => sự thật, fact-checking => Kiểm chứng thực tế, fact-checked => kiểm tra thực tế, fact-check => kiểm tra sự thật,