Vietnamese Meaning of superstitions
Mê tín dị đoan
Other Vietnamese words related to Mê tín dị đoan
- lỗi
- huyền thoại
- Ảo tưởng
- sự bóp méo
- Sự kiện
- ngụy biện
- sự dối trá
- những điều sai trái
- tiểu thuyết
- ảo giác
- ảo giác
- Những niềm tin sai lầm
- những khái niệm sai lầm
- Dịch sai
- nhận thức sai lầm
- sự hiểu lầm
- giả bộ
- truyện
- sự dối trá
- nói dối
- nửa sự thật
- lỗi không chính xác
- lời nói dối
- hiểu lầm
- Hiểu lầm
- thông tin sai lệch
- đánh giá sai
- báo cáo sai
- sai lệch
- sai só
- truyện cổ tích
- thái độ giả tạo
- ngụy biện
- ngụy biện
- truyện
Nearest Words of superstitions
Definitions and Meaning of superstitions in English
superstitions
an unreasoning fear of nature, the unknown, or God resulting from superstition, a belief or practice resulting from ignorance, fear of the unknown, or trust in magic, a notion maintained despite evidence to the contrary, an irrational abject attitude of mind toward the supernatural, nature, or God resulting from superstition, a belief or practice resulting from ignorance, fear of the unknown, trust in magic or chance, or a false conception of causation
FAQs About the word superstitions
Mê tín dị đoan
an unreasoning fear of nature, the unknown, or God resulting from superstition, a belief or practice resulting from ignorance, fear of the unknown, or trust in
lỗi,huyền thoại,Ảo tưởng,sự bóp méo,Sự kiện,ngụy biện,sự dối trá,những điều sai trái,tiểu thuyết,ảo giác
sự thật,sự thật
superstars => Siêu sao, superstardom => Siêu sao, superspy => Siêu điệp viên, supersonic transport => Vận chuyển siêu thanh, supersmart => thông minh siêu phàm,