Vietnamese Meaning of extroversion
Tính hướng ngoại
Other Vietnamese words related to Tính hướng ngoại
Nearest Words of extroversion
Definitions and Meaning of extroversion in English
extroversion (n)
(psychology) an extroverted disposition; concern with what is outside the self
extroversion (n.)
The condition of being turned wrong side out; as, extroversion of the bladder.
FAQs About the word extroversion
Tính hướng ngoại
(psychology) an extroverted disposition; concern with what is outside the selfThe condition of being turned wrong side out; as, extroversion of the bladder.
sự táo bạo,trơ tráo,tình đồng chí,tình bạn,táo bạo,sự thân thiện,chân thành,học bổng,sự thân thiện,tính hòa đồng
sự xấu hổ,Dịu dàng,thiếu tự tin,Nói nhỏ,nhút nhát,Sự nhút nhát,Không thích giao du,sự khiêm tốn,quy ẩn,sự rụt rè
extrospective => hướng ngoại, extrorse => ngoại hướng, extrorsal => hướng ngoại, extropy => ngoại biên, extropic => ngoại hợp,