FAQs About the word drop-in

thả

ghé qua,chạy bộ,chạy qua,dừng (ở hoặc trong),chuyến thăm,cuộc gọi,ghé qua,ghé thăm,đẩy (vào),thấy

cư dân,dân cư,chủ nhà,cư dân,người chiếm giữ,cư dân,người đồng tổ chức,cư dân,Chị phục vụ,cư dân

drop out of sight => biến mất, drop out (of) => bỏ học (khỏi), drop in the bucket => Muối bỏ bể, drop in (on) => ghé thăm (tại), drop a dime (on) => mách lẻo (với),