Vietnamese Meaning of distinguished

xuất sắc

Other Vietnamese words related to xuất sắc

Definitions and Meaning of distinguished in English

Wordnet

distinguished (s)

(used of persons) standing above others in character or attainment or reputation

used of a person's appearance or behavior; befitting an eminent person

Webster

distinguished (imp. & p. p.)

of Distinguish

Webster

distinguished (a.)

Marked; special.

Separated from others by distinct difference; having, or indicating, superiority; eminent or known; illustrious; -- applied to persons and deeds.

FAQs About the word distinguished

xuất sắc

(used of persons) standing above others in character or attainment or reputation, used of a person's appearance or behavior; befitting an eminent personof Disti

đáng kính,hùng vĩ,quý tộc,tháng 8,tế nhị,xuất sắc,tao nhã,đẹp trai,mập mạp,trang nghiêm

Thô,phù phiếm,chóng mặt,không phù hợp,không nghiêm trang,thô,hay thay đổi,vô liêm sỉ,thô lỗ,không thích hợp

distinguishably => Phân biệt được, distinguishableness => Khả năng nhận diện, distinguishable => có thể phân biệt, distinguish => phân biệt, distincture => sự khác biệt,