Vietnamese Meaning of deft
khéo léo
Other Vietnamese words related to khéo léo
Nearest Words of deft
Definitions and Meaning of deft in English
deft (s)
skillful in physical movements; especially of the hands
deft (a.)
Apt; fit; dexterous; clever; handy; spruce; neat.
FAQs About the word deft
khéo léo
skillful in physical movements; especially of the handsApt; fit; dexterous; clever; handy; spruce; neat.
khéo léo,tinh ranh,nghệ thuật,tinh tế,chuyên gia,điêu luyện,khéo léo,mịn,bậc thầy,thành thạo
nghiệp dư,nghiệp dư,vụng về,vụng về,vụng về,thô,không hiệu quả,Thô lỗ,không chuyên nghiệp,bất tài
defroster => máy xả băng, defrost => Rã đông, defrock => tước chức giáo sĩ, defrayment => bồi hoàn chi phí, defraying => chi trả,