FAQs About the word commissioning

đưa vào vận hành

the act of granting authority to undertake certain functions

chỉ định,ủy thác,uỷ quyền,phân công,sạc,ủy quyền,đề cử,chỉ định,đặt tên

Phế truất,thoái vị

commissioner => Ủy viên, commissioned officer => Sĩ quan, commissioned naval officer => Sĩ quan hải quân được ủy nhiệm, commissioned military officer => Sĩ quan quân đội đang tại ngũ, commissioned => được giao nhiệm vụ,