FAQs About the word chevalier

hiệp sĩ

French actor and cabaret singer (1888-1972), a gallant or courtly gentlemanA horseman; a knight; a gallant young man., A member of certain orders of knighthood.

kỵ sĩ,- hiệp sĩ,hầu tước,quý tộc,Ông,vũ sư báu kiếm,nam tước,Nam tước,quý tộc nông thôn,Đon

thô lỗ,thường dân,chốt,Nông dân,tốt,thô lỗ,tá điền,Nông dân,thường dân,giai cấp vô sản

cheval-de-frise => hàng rào ngựa gỗ, cheval glass => Gương cheval, cheval => ngựa, chevage => Kheo ngực, chevachie => chevauchee,