Vietnamese Meaning of grandee
lớn
Other Vietnamese words related to lớn
Nearest Words of grandee
Definitions and Meaning of grandee in English
grandee (n)
a nobleman of highest rank in Spain or Portugal
grandee (n.)
A man of elevated rank or station; a nobleman. In Spain, a nobleman of the first rank, who may be covered in the king's presence.
FAQs About the word grandee
lớn
a nobleman of highest rank in Spain or PortugalA man of elevated rank or station; a nobleman. In Spain, a nobleman of the first rank, who may be covered in the
quý ông,quý tộc,ông,thưa ngài,ngang hàng,nam tước,Nam tước,kỵ sĩ,hiệp sĩ,quý tộc nông thôn
thô lỗ,thô lỗ,thường dân,chốt,Nông dân,Nông dân,tốt,tá điền,thường dân,giai cấp vô sản
grande dame => quý bà lớn, grand-ducal => đại công quốc, granddaughter => cháu gái, granddaddy => ông nội, granddad => ông,