Vietnamese Meaning of bumkin
bệ pháo
Other Vietnamese words related to bệ pháo
Nearest Words of bumkin
Definitions and Meaning of bumkin in English
bumkin (n.)
A projecting beam or boom; as: (a) One projecting from each bow of a vessel, to haul the fore tack to, called a tack bumpkin. (b) One from each quarter, for the main-brace blocks, and called brace bumpkin. (c) A small outrigger over the stern of a boat, to extend the mizzen.
FAQs About the word bumkin
bệ pháo
A projecting beam or boom; as: (a) One projecting from each bow of a vessel, to haul the fore tack to, called a tack bumpkin. (b) One from each quarter, for the
hề,nhà quê,dân quê,Nông dân,miền,nhà quê,mộc mạc,người nhà quê,thô lỗ,thô lỗ
quốc tế,Người quốc tế,phức tạp,đô thị,áo mưa,sinh tố,cư dân ngoại ô,sinh tố,Dân thành phố
bumf => vớ vẩn, bumelia lycioides => Cây điệp đồng tiền lá hẹp, bumelia lanuginosa => Bé trai, bumelia => Nhãn, bumboat => Bumboat,