Vietnamese Meaning of armoire
tủ quần áo
Other Vietnamese words related to tủ quần áo
- tủ quần áo
- Tủ quần áo
- Hiệu sách
- tủ kính
- Ngực
- tủ quần áo
- Kệ tủ
- tủ quần áo
- Lồng
- phòng đựng thức ăn
- Ghế đẩu
- giá sách
- Tủ
- đồ nội thất
- Tủ kính
- phòng thay đồ
- Tủ quần áo
- Phòng áo khoác
- sự tin tưởng
- kệ đựng sách
- tủ đựng thức ăn
- Tủ đồ
- Tủ đựng bánh nướng
- thư ký
- giá đỡ
- tủ kính trưng bày
- ghế đẩu
- Cửa sổ trưng bày
Nearest Words of armoire
Definitions and Meaning of armoire in English
armoire (n)
a large wardrobe or cabinet; originally used for storing weapons
FAQs About the word armoire
tủ quần áo
a large wardrobe or cabinet; originally used for storing weapons
tủ quần áo,Tủ quần áo,Hiệu sách,tủ kính,Ngực,tủ quần áo,Kệ tủ,tủ quần áo,Lồng,phòng đựng thức ăn
No antonyms found.
armlike => Giống cánh tay, armlet => vòng tay, armless => không có vũ khí, armistice day => Ngày đình chiến, armistice => Đình chiến,