Vietnamese Meaning of antiepileptic
thuốc chống động kinh
Other Vietnamese words related to thuốc chống động kinh
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of antiepileptic
- antiephialtic => thuốc chống động kinh
- antiemetic drug => Thuốc chống nôn
- antiemetic => Thuốc chống nôn
- antielectron => Phản điện tử
- antidysenteric => thuốc chống lỵ
- anti-dumping duty => thuế chống bán phá giá
- anti-drug law => Luật phòng chống ma túy
- antidromous => Chống hướng
- antidromic => Chống hướng
- antidotical => thuốc giải độc
- antiepileptic drug => Thuốc chống động kinh
- antiestablishmentarianism => Chủ nghĩa chống hệ thống
- antiestablishmentism => Chống lập
- antifebrile => thuốc hạ sốt
- antifebrine => thuốc hạ sốt
- anti-federalist => Chống Liên bang
- antifeminism => Phản đối nữ quyền
- antifeminist => chống nữ quyền
- antiferromagnetic => Phản sắt từ
- antiferromagnetism => phản sắt từ
Definitions and Meaning of antiepileptic in English
antiepileptic (n)
a drug used to treat or prevent convulsions (as in epilepsy)
antiepileptic (a. & n.)
Same as Antepileptic.
FAQs About the word antiepileptic
thuốc chống động kinh
a drug used to treat or prevent convulsions (as in epilepsy)Same as Antepileptic.
No synonyms found.
No antonyms found.
antiephialtic => thuốc chống động kinh, antiemetic drug => Thuốc chống nôn, antiemetic => Thuốc chống nôn, antielectron => Phản điện tử, antidysenteric => thuốc chống lỵ,