Vietnamese Meaning of anti-dumping duty
thuế chống bán phá giá
Other Vietnamese words related to thuế chống bán phá giá
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of anti-dumping duty
- anti-drug law => Luật phòng chống ma túy
- antidromous => Chống hướng
- antidromic => Chống hướng
- antidotical => thuốc giải độc
- antidote => thuốc giải
- antidotary => thuốc giải độc
- antidotal => thuốc giải độc
- antidorcas marsupialis => Antidorcas marsupialis
- antidorcas euchore => Linh dương đầu đen
- antidorcas => Antidorcas
- antidysenteric => thuốc chống lỵ
- antielectron => Phản điện tử
- antiemetic => Thuốc chống nôn
- antiemetic drug => Thuốc chống nôn
- antiephialtic => thuốc chống động kinh
- antiepileptic => thuốc chống động kinh
- antiepileptic drug => Thuốc chống động kinh
- antiestablishmentarianism => Chủ nghĩa chống hệ thống
- antiestablishmentism => Chống lập
- antifebrile => thuốc hạ sốt
Definitions and Meaning of anti-dumping duty in English
anti-dumping duty (n)
a tariff imposed to prevent dumping
FAQs About the word anti-dumping duty
thuế chống bán phá giá
a tariff imposed to prevent dumping
No synonyms found.
No antonyms found.
anti-drug law => Luật phòng chống ma túy, antidromous => Chống hướng, antidromic => Chống hướng, antidotical => thuốc giải độc, antidote => thuốc giải,