FAQs About the word unburdens

làm nhẹ gánh

to relieve oneself of (cares, fears, worries, etc.), to free or bring relief from a burden, to free or relieve from a burden, to free oneself from (as cares)

dỡ,làm giảm gánh nặng,dịch tiết,rỗng,sơ tán,giải phóng,Làm nhẹ,làm giảm, làm nhẹ đi,dỡ hàng,làm sạch

tải,các gói,phí,nhồi nhét,làm đầy,đám,mứt

unburdening => hạ gánh, unbuilt => chưa xây, unbuilding => phá hủy, unbudging => kiên định, unbudgeable => không sao lay chuyển được,