Vietnamese Meaning of crams
nhồi nhét
Other Vietnamese words related to nhồi nhét
Nearest Words of crams
- cramps => chuột rút
- cramping one's style => Coi thúc phong cách của ai đó
- cramping => chuột rút
- cramped one's style => Hạn chế phong cách của ai đó
- cramp one's style => cản trở phong cách của ai đó
- cramming => nhồi nhét
- crammed => chật ních
- crakes => gà nước
- crags => vách đá
- craftswomen => thợ thủ công
Definitions and Meaning of crams in English
crams
last-minute study especially for an examination, a compressed multitude or crowd, to thrust in or as if in a rough or forceful manner, to eat greedily or to satiety, to prepare hastily for an examination, to fill with food to satiety, to study a subject intensively especially for an imminent examination, to stuff or crowd in, to study hard just before a test, to pack tight, to fill full, to eat voraciously
FAQs About the word crams
nhồi nhét
last-minute study especially for an examination, a compressed multitude or crowd, to thrust in or as if in a rough or forceful manner, to eat greedily or to sat
đám đông,bầy,Đám đông,Thánh lễ,đàn,đám đông,chủ nhà,quân đoàn,triệu,đám đông
làm sạch,loại trừ,rỗng,Làm nhẹ,bỏ trống,khoảng trống,chảy máu,lau dọn,làm cạn kiệt,cống
cramps => chuột rút, cramping one's style => Coi thúc phong cách của ai đó, cramping => chuột rút, cramped one's style => Hạn chế phong cách của ai đó, cramp one's style => cản trở phong cách của ai đó,