Vietnamese Meaning of task forces
lực lượng đặc nhiệm
Other Vietnamese words related to lực lượng đặc nhiệm
- pin
- Nhóm
- xương ngón tay
- mẻ
- Lữ đoàn
- các cụm
- Chòm sao
- Đoàn
- Cây trồng
- Các nhóm
- nhóm
- các tổ chức
- trang phục
- nhiều
- trung đội
- sở hữu
- trường học
- Đội
- các cuộc họp
- cơ thể
- ly hợp
- nhiều
- các bên
- đội hình quân đoàn
- nhẫn
- mảng
- ban nhạc
- hối lộ
- bó
- hình tròn
- tộc
- phe phái
- tập thể
- liên bang
- hội thánh
- phối ngẫu
- phe phái
- phe
- liên đoàn
- học bổng
- đàn
- băng nhóm
- buổi họp mặt
- hội
- hội
- nhóm
- nút
- đoàn người
- bưu kiện
- vòng
- giáo phái
- bộ
- Công đoàn
- liên minh
- Tiểu đoàn
- khối
- đàn con
- Liên minh
- Liên bang
- giải đấu
- đơn hàng
- phi đội
Nearest Words of task forces
Definitions and Meaning of task forces in English
task forces
a temporary grouping under one leader for the purpose of accomplishing a definite objective
FAQs About the word task forces
lực lượng đặc nhiệm
a temporary grouping under one leader for the purpose of accomplishing a definite objective
pin,Nhóm,xương ngón tay,mẻ,Lữ đoàn,các cụm,Chòm sao,Đoàn,Cây trồng,Các nhóm
cá nhân,Người độc thân
tars => Hắc ín, tarry (in) => nấn ná (với), tarries => chậm trễ, tarres => hắc ín, tarradiddles => vô lý,