FAQs About the word stop over

Dừng chân

interrupt a journey temporarily, e.g., overnight, interrupt a tripAct or privilege of stopping over.

gọi (cho hoặc đến),cắm trại (bên ngoài),giảm,đẩy (vào),chạy rà,ở (tại),dừng (ở hoặc trong),ghé qua,Nơi lưu trú,nấn ná (với)

tránh,thoát,né tránh,lắc,tránh,tránh né,Vịt,lẩn tránh,tránh

stop order => lệnh dừng, stop number => Số hiệu trạm, stop dead => Chết ngay lập tức, stop consonant => Phụ âm tắc, stop bath => Bể dừng ảnh,