Vietnamese Meaning of revivalist

Người truyền đạo phục hưng

Other Vietnamese words related to Người truyền đạo phục hưng

Definitions and Meaning of revivalist in English

Wordnet

revivalist (n)

a preacher of the Christian gospel

Webster

revivalist (n.)

A clergyman or layman who promotes revivals of religion; an advocate for religious revivals; sometimes, specifically, a clergyman, without a particular charge, who goes about to promote revivals. Also used adjectively.

FAQs About the word revivalist

Người truyền đạo phục hưng

a preacher of the Christian gospelA clergyman or layman who promotes revivals of religion; an advocate for religious revivals; sometimes, specifically, a clergy

Linh mục,linh mục giải tội,Truyền đạo,nhà truyền giáo,giáo sĩ truyền giáo,tu viện,nhà sư,Mục sư,tôn giáo,cha xứ

Người ngoại đạo,Người thường,thế tục,người đọc,giảng viên

revivalism => Phục hưng, revival meeting => Buổi họp hồi phục, revival => Sự hồi sinh, revivable => có thể hồi phục được, revitalizing => hồi sinh,