Vietnamese Meaning of requital

sự trả đũa

Other Vietnamese words related to sự trả đũa

Definitions and Meaning of requital in English

Wordnet

requital (n)

a justly deserved penalty

an act of requiting; returning in kind

Webster

requital (n.)

The act of requiting; also, that which requites; return, good or bad, for anything done; in a good sense, compensation; recompense; as, the requital of services; in a bad sense, retaliation, or punishment; as, the requital of evil deeds.

FAQs About the word requital

sự trả đũa

a justly deserved penalty, an act of requiting; returning in kindThe act of requiting; also, that which requites; return, good or bad, for anything done; in a g

bồi thường,Thiệt hại,phần thưởng,bồi thường,Bồi thường,bồi thường,hình phạt,Phiếu thu,Bồi thường,sự trả thù

sự khoan hồng,ân sủng,khoan dung,lòng thương xót,sự tha thứ,sự khoan dung,tha thứ,Biến động

requitable => có thể đòi lại được, requisitory => yêu cầu, requisitor => người yêu cầu, requisitive => (requisitive), requisitionist => người ra yêu cầu,