FAQs About the word presiding (over)

Chủ trì

to be in charge of something (such as a meeting or organization), to be in charge of a country, company, etc., during (a particular time or activity)

Thống trị,thống trị,ra lệnh,Kiểm soát,chính tả,thống trị,Thống trị,quản lý,lay động,quản lý

No antonyms found.

presiding => chủ tọa, presiders => những người chủ tọa, presider => chủ tịch, presidents => những vị tổng thống, presided (over) => chủ trì,