FAQs About the word overuses

lạm dụng

to use too much, to use (something) too much, too much use

sự buồn chán,hệ thống xả,quá mức,phơi sáng quá mức,phổ biến,định kiến,hạ giá,thô,làm cạn kiệt,xe ngựa

No antonyms found.

overused => sử dụng quá mức, overtones => âm bồi, overtimes => giờ làm thêm, overthrows => lật đổ, overtaxing => đánh thuế quá cao,