Vietnamese Meaning of overdramatic
quá kịch
Other Vietnamese words related to quá kịch
- tuyệt vời
- đáng kinh ngạc
- Kinh ngạc
- tuyệt vời
- kịch tính
- thú vị
- khoa trương
- tuyệt vời
- Kịch tính
- opera
- Hoành tráng
- sân khấu
- đáng ngạc nhiên
- sân khấu
- sân khấu
- tuyệt vời
- kỳ diệu
- kịch nghệ
- mở mắt
- tuyệt vời
- tuyệt vời
- khoa trương
- kịch tính
- diễn viên
- nữ diễn viên
- bị tác động
- kịch nghệ
- đa sầu đa cảm
- Tình cảm
- giăm bông
- hammy
- giật gân
Nearest Words of overdramatic
- overdressing => Mặc trang phục quá nhiều
- overeater => người ăn nhiều
- overeaters => những người ăn quá nhiều
- overeats => Ăn quá nhiều
- overeducated => quá học
- overemphasized => Nhấn mạnh thái quá
- overemphasizing => nhấn mạnh thái quá
- overestimated => được đánh giá cao quá mức
- overestimating => Ước lượng quá mức
- overevaluation => đánh giá quá cao
Definitions and Meaning of overdramatic in English
overdramatic
excessively dramatic
FAQs About the word overdramatic
quá kịch
excessively dramatic
tuyệt vời,đáng kinh ngạc,Kinh ngạc,tuyệt vời,kịch tính,thú vị,khoa trương,tuyệt vời,Kịch tính,opera
Sự thật,đơn điệu,không kịch tính,không có sự kiện,Không thú vị,chung,thường thấy,bình thường,ôi thiu, cũ,bình thường
overdog => overdog, overdoes => quá mức, overdiagnosing => chẩn đoán quá mức, overdiagnoses => chẩn đoán quá mức, overdiagnose => Chẩn đoán quá mức,