Vietnamese Meaning of on the cards
ở trên thẻ
Other Vietnamese words related to ở trên thẻ
- chắc chắn
- trong túi
- không thể tránh khỏi
- có thể
- cần thiết
- có thể
- chắc chắn
- chắc chắn
- định mệnh
- không thể tránh khỏi
- Tránh không khỏi
- không thể tránh khỏi
- không thể tránh khỏi
- không thể trốn tránh
- quyết định
- định sẵn
- định trước
- không thể tránh khỏi
- định mệnh
- được xác định trước
- đã an bài trước
- khả dĩ
- tàn nhẫn
- định cư
- unremitting **liên tục
- không thể ngăn cản
Nearest Words of on the cards
- on the blink => Sắp sụp đổ
- on the bias => thiên vị
- on the ball => trên bóng
- on the alert => trong tư thế cảnh giác
- on tenterhooks => Trên đống than hồng
- on target => vào đích
- on record => ghi chép lại
- on pins and needles => như ngồi trên đống lửa
- on one's toes => Cảnh giác
- on one's own initiative => theo sáng kiến riêng
Definitions and Meaning of on the cards in English
on the cards
one on which computer information is stored (as in the form of punched holes or magnetic encoding), an issue especially with emotional appeal that is brought into play to achieve a desired end (such as winning a political campaign), one bearing electronic circuit components for insertion into a larger electronic device (such as a computer), to provide with a card, score, an instrument or machine for carding fibers that consists usually of bent wire teeth set closely in rows in a thick piece of leather fastened to a back, a wine list, greeting card, menu, an implement for raising a nap on cloth, something (such as an advantage) compared to a valuable playing card in one's hand, to list or record on a card, to place or fasten on or by means of a card, a game played with cards, playing card, a usually clownishly amusing person, business card, credit card, one bearing a picture (as of a baseball player) on one side and usually statistical data on the other, to cleanse, disentangle, and collect together (fibers) by the use of cards preparatory to spinning, a flat stiff usually small and rectangular piece of material (such as paper, cardboard, or plastic) usually bearing information, to ask for identification (as in a bar), postcard, a sports program, program, card playing, visiting card, compass card
FAQs About the word on the cards
ở trên thẻ
one on which computer information is stored (as in the form of punched holes or magnetic encoding), an issue especially with emotional appeal that is brought in
chắc chắn,trong túi,không thể tránh khỏi,có thể,cần thiết,có thể,chắc chắn,chắc chắn,định mệnh,không thể tránh khỏi
có thể tránh được,đáng ngờ,đáng ngờ,không chắc chắn,không rõ,không chắc chắn,đáng ngờ,né tránh,có thể phòng tránh được,run rẩy
on the blink => Sắp sụp đổ, on the bias => thiên vị, on the ball => trên bóng, on the alert => trong tư thế cảnh giác, on tenterhooks => Trên đống than hồng,