FAQs About the word nurslings

trẻ bú sữa mẹ

one that is solicitously cared for, one that is tended with special care, a nursing child

Thiên thần,thiên thần,trẻ em bị bỏ rơi,trẻ sơ sinh,trẻ em,trẻ sơ sinh,trẻ sơ sinh,Trẻ sơ sinh,trẻ bú,Trẻ mới biết đi

người lớn,người già,người lớn,cựu quân nhân,người già,người cao tuổi,người già,người già

nurses => y tá, nursers => y tá, nurse-practitioners => Y tá, nurse-practitioner => Y tá, nurse-midwives => y tá hộ sinh,