Vietnamese Meaning of ministries
các bộ
Other Vietnamese words related to các bộ
- các cơ quan
- đại lý
- các yếu tố
- công cụ
- dụng cụ
- nghĩa là
- phương tiện truyền thông
- các cơ quan
- phương tiện
- Khuyến khích
- thành phần
- máy móc
- cơ chế
- quyền hạn
- công cụ
- chất hoạt hóa
- Người làm phim hoạt hình
- chất xúc tác
- nguyên nhân
- hạng tử cố định
- tài xế
- người thi hành di chúc
- thủ đoạn
- Máy phát điện
- xung lực
- ảnh hưởng
- động lực
- những kẻ xúi giục
- Tên lửa
- phương tiện truyền thông
- công ty chuyển nhà
- những dịp
- lý do
- Kích thích
- Chi nhánh đại lý
- chi nhánh
Nearest Words of ministries
Definitions and Meaning of ministries in English
ministries
the office, duties, or functions of a minister, the building in which the business of a ministry is transacted, ministration, the body of ministers governing a nation or state from which a smaller cabinet (see cabinet entry 1 sense 3b) is sometimes selected, a government department presided over by a minister, the group of ministers constituting a cabinet, the office, duties, or work of a minister, the body of ministers governing a nation or state, a person or thing through which something is accomplished, the building in which a ministry is housed, the action of ministering, the period of service or office of a minister or ministry, the body of ministers of religion, a government department headed by a minister
FAQs About the word ministries
các bộ
the office, duties, or functions of a minister, the building in which the business of a ministry is transacted, ministration, the body of ministers governing a
các cơ quan,đại lý,các yếu tố,công cụ,dụng cụ,nghĩa là,phương tiện truyền thông,các cơ quan,phương tiện,Khuyến khích
giáo dân
ministers => các bộ trưởng, ministering (to) => phục vụ, ministered (to) => phục vụ [fục vụ], minister (to) => bộ trưởng (đối với), ministates => Các quốc gia siêu nhỏ,