FAQs About the word instigators

những kẻ xúi giục

incite, provoke, to goad or urge forward

người ủng hộ,sứ đồ,những người thúc đẩy,quân nổi loạn,Những nhà cải cách,những người cách mạng,những người ủng hộ,nhà vô địch,số mũ,kẻ đốt phá

người gìn giữ hòa bình,người hoà giải,những người thống nhất

instigations => những lời kích động, instants => tức thời, instantiating => khởi tạo, instantiated => khởi tạo, instances => trường hợp,