Vietnamese Meaning of peacemakers

người gìn giữ hòa bình

Other Vietnamese words related to người gìn giữ hòa bình

Definitions and Meaning of peacemakers in English

peacemakers

a person who settles an argument or stops a fight, one who makes peace especially by reconciling parties at variance

FAQs About the word peacemakers

người gìn giữ hòa bình

a person who settles an argument or stops a fight, one who makes peace especially by reconciling parties at variance

đại sứ,người môi giới,người hòa giải,những người cầu thay,nhà trung gian,người hòa giải,nhà đàm phán,cố vấn,cố vấn,đại lý

No antonyms found.

peace officers => nhân viên gìn giữ hòa bình, PDQ => PDQ, pays up => trả tiền, pays off => đem lại lợi nhuận, pays => các nước,