Vietnamese Meaning of incentives
Khuyến khích
Other Vietnamese words related to Khuyến khích
Nearest Words of incentives
Definitions and Meaning of incentives in English
incentives
something that makes a person try or work hard or harder, something that incites or has a tendency to incite to determination or action
FAQs About the word incentives
Khuyến khích
something that makes a person try or work hard or harder, something that incites or has a tendency to incite to determination or action
khuyến khích,xung lực,Động lực,tăng cường,chất xúc tác,cân nhắc,nhiên liệu,cựa,Xung động,xúi giục
động cơ kìm hãm,chống khuyến khích,các yếu tố chống động lực
incenses => nhang, incarnations => hóa thân, incarnadining => hóa thân, incarnadines => đầu thai, incarnadined => đỏ au,