Vietnamese Meaning of impulses
Xung động
Other Vietnamese words related to Xung động
- khuyến khích
- xung lực
- Khuyến khích
- Động lực
- Kích thích
- chất xúc tác
- nhiên liệu
- cựa
- xúi giục
- Tích cực
- những lời kích động
- những khoảnh khắc
- động lượng
- Khiêu khích
- lý do
- Cựa ngựa
- chất kích thích
- nấm men
- nguyên nhân
- tăng cường
- nguyên nhân
- cân nhắc
- lý do
- kích động
- những lời mời
- động cơ
- những dịp
- tia lửa
Nearest Words of impulses
Definitions and Meaning of impulses in English
impulses
to give an impulse to, the act of driving onward with sudden force, motion produced by such an impulsion, a force so communicated as to produce motion suddenly, incentive, a force that starts a body into motion, pulse entry 2 sense 3a, a propensity or natural tendency usually other than rational, nerve impulse, the product of the average value of a force and the time during which it acts, a wave of excitation transmitted through tissues and especially nerve fibers and muscles that results in physiological activity or inhibition see nerve impulse, the motion produced by an impulse, a sudden spontaneous inclination or incitement to some usually unpremeditated action, pulse sense 4a, a sudden stirring up of the mind and spirit to do something, a wave of excitation transmitted through tissues and especially nerve fibers and muscles that results in physiological activity or inhibition, inspiration, motivation
FAQs About the word impulses
Xung động
to give an impulse to, the act of driving onward with sudden force, motion produced by such an impulsion, a force so communicated as to produce motion suddenly,
khuyến khích,xung lực,Khuyến khích,Động lực,Kích thích,chất xúc tác,nhiên liệu,cựa,xúi giục,Tích cực
các yếu tố chống động lực,động cơ kìm hãm,chống khuyến khích
imps => quỷ nhỏ, improvisational => ứng biến, improves => cải thiện, improvements => cải tiến, improv => ứng tác,