Vietnamese Meaning of invisible
vô hình
Other Vietnamese words related to vô hình
Nearest Words of invisible
Definitions and Meaning of invisible in English
invisible (a)
impossible or nearly impossible to see; imperceptible by the eye
not prominent or readily noticeable
invisible (a.)
Incapable of being seen; not perceptible by vision; not visible.
invisible (n.)
An invisible person or thing; specifically, God, the Supreme Being.
A Rosicrucian; -- so called because avoiding declaration of his craft.
One of those (as in the 16th century) who denied the visibility of the church.
FAQs About the word invisible
vô hình
impossible or nearly impossible to see; imperceptible by the eye, not prominent or readily noticeableIncapable of being seen; not perceptible by vision; not vis
kín đáo,không nổi bật,không được chú ý,Yếu,ẩn,không đáng kể,mơ hồ,vô hình,Không phô trương,vô hình
nổi bật,đáng chú ý,có thể thấy được,rõ ràng,rõ ràng,có thể nhận ra,khác biệt,rõ ràng,lòe loẹt,ồn ào
invisibility => vô hình, invisibilities => vô hình, inviscerating => moi ruột, inviscerated => Lấy hết ruột ra, inviscerate => moi ruột,