Vietnamese Meaning of invidious
ghen tị
Other Vietnamese words related to ghen tị
Nearest Words of invidious
Definitions and Meaning of invidious in English
invidious (s)
containing or implying a slight or showing prejudice
invidious (a.)
Envious; malignant.
Worthy of envy; desirable; enviable.
Likely to incur or produce ill will, or to provoke envy; hateful; as, invidious distinctions.
FAQs About the word invidious
ghen tị
containing or implying a slight or showing prejudiceEnvious; malignant., Worthy of envy; desirable; enviable., Likely to incur or produce ill will, or to provok
ghen tuông,tham lam,Ăn hết cả trái tim mình,đố kỵ,Tham lam,Xanh vì ghen tị,vàng da,độc địa,oán hận,tham lam
vô vị lợi,nhân từ,từ thiện,rộng lượng,tử tế,nhân hậu,không đố kị,thiện chí
invidia => ganh tị, invict => Bất bại, inveteration => không có bản dịch, inveterateness => sự cố hữu, inveterately => kiên định,