Vietnamese Meaning of green-eyed
mắt xanh lục
Other Vietnamese words related to mắt xanh lục
Nearest Words of green-eyed
Definitions and Meaning of green-eyed in English
green-eyed (s)
suspicious or unduly suspicious or fearful of being displaced by a rival
green-eyed (a.)
Having green eyes.
Seeing everything through a medium which discolors or distorts.
FAQs About the word green-eyed
mắt xanh lục
suspicious or unduly suspicious or fearful of being displaced by a rivalHaving green eyes., Seeing everything through a medium which discolors or distorts.
ghen tuông,tham lam,đố kỵ,Tham lam,Xanh vì ghen tị,ghen tị,vàng da,độc địa,oán hận,tham lam
vô vị lợi,nhân từ,rộng lượng,tử tế,từ thiện,nhân hậu,không đố kị,thiện chí
greeneye => Mắt xanh lá cây, greenery => Cây xanh, greened => màu xanh lá cây, greene => Greene, greencloth => Vải màu xanh lá,