Vietnamese Meaning of interregnum
thời kỳ chuyển tiếp
Other Vietnamese words related to thời kỳ chuyển tiếp
Nearest Words of interregnum
- interregnums => thời gian giữa các triều đại
- interreign => thời kỳ giữa hai triều đại
- interrelate => liên quan đến nhau
- interrelated => liên quan
- interrelatedness => Liên quan
- interrelation => tương quan
- interrelationship => Liên quan
- interrenal => liên thận
- interrer => chôn cất
- interrex => interrex
Definitions and Meaning of interregnum in English
interregnum (n)
the time between two reigns, governments, etc.
interregnum (n.)
The time during which a throne is vacant between the death or abdication of a sovereign and the accession of his successor.
Any period during which, for any cause, the executive branch of a government is suspended or interrupted.
FAQs About the word interregnum
thời kỳ chuyển tiếp
the time between two reigns, governments, etc.The time during which a throne is vacant between the death or abdication of a sovereign and the accession of his s
khe hở,tạm dừng,tạm thời,sự ngắt quãng,khoảng,gián đoạn,Nấc cụt,Nấc cụt,hồi trung gian,giải lao
tiếp nối,Tính liên tục,chạy,liên tục,đám rước,Kéo giãn
interreges => interrex, interregent => Người nhiếp chính, interregency => thời gian nhiếp chính, interreflection => Phản xạ lẫn nhau, interred => chôn,