Vietnamese Meaning of humanistic

nhân bản

Other Vietnamese words related to nhân bản

Definitions and Meaning of humanistic in English

Wordnet

humanistic (a)

of or pertaining to a philosophy asserting human dignity and man's capacity for fulfillment through reason and scientific method and often rejecting religion

of or pertaining to Renaissance humanism

pertaining to or concerned with the humanities

Wordnet

humanistic (s)

marked by humanistic values and devotion to human welfare

Webster

humanistic (a.)

Of or pertaining to humanity; as, humanistic devotion.

Pertaining to polite kiterature.

FAQs About the word humanistic

nhân bản

of or pertaining to a philosophy asserting human dignity and man's capacity for fulfillment through reason and scientific method and often rejecting religion, o

Lòng thương,lòng quảng đại,tim,nhân tính,chủ nghĩa nhân đạo,loài người,lòng tốt,tình cảm,Lòng vị tha,lòng nhân từ

Tàn nhẫn,lạnh,Sự tàn ác,Sự thiếu quan tâm,sự thờ ơ,sự vô tư,sự thù địch,Sự ghét bỏ,Ghét,sự khắc nghiệt

humanist => người theo chủ nghĩa nhân văn, humanism => chủ nghĩa nhân văn, humanise => nhân hóa, humanisation => nhân bản hóa, humanify => nhân hóa,