Vietnamese Meaning of glassy
trong như thủy tinh
Other Vietnamese words related to trong như thủy tinh
Nearest Words of glassy
- glasswort => Cải biển
- glassworks => Nhà máy thủy tinh
- glassworker => Nghệ nhân thổi thủy tinh
- glasswork => Thủy tinh
- glassware => đồ thủy tinh
- glasstonbury thorn => Cây gai Glastonbury
- glass-sponge => Miếng bọt biển thủy tinh
- glass-snake => Rắn thủy tinh
- glass-snail => Ốc sên kính
- glass-rope => Dây thủy tinh
Definitions and Meaning of glassy in English
glassy (s)
resembling glass in smoothness and shininess and slickness
(used of eyes) lacking liveliness
(of ceramics) having the surface made shiny and nonporous by fusing a vitreous solution to it
glassy (a.)
Made of glass; vitreous; as, a glassy substance.
Resembling glass in its properties, as in smoothness, brittleness, or transparency; as, a glassy stream; a glassy surface; the glassy deep.
Dull; wanting life or fire; lackluster; -- said of the eyes.
FAQs About the word glassy
trong như thủy tinh
resembling glass in smoothness and shininess and slickness, (used of eyes) lacking liveliness, (of ceramics) having the surface made shiny and nonporous by fusi
trong suốt,Bán trong suốt,trong suốt,Trong suốt như thủy tinh,Không màu,Pha lê,tinh thể,trong,chất lỏng,trong suốt
có mây,có màu,tối,Láng men,đục,đậm đặc,sương mù,có sương mù,sương mù,lầy lội
glasswort => Cải biển, glassworks => Nhà máy thủy tinh, glassworker => Nghệ nhân thổi thủy tinh, glasswork => Thủy tinh, glassware => đồ thủy tinh,