Vietnamese Meaning of fairy
tiên nữ
Other Vietnamese words related to tiên nữ
Nearest Words of fairy
- fair-world => Thế giới công bằng
- fair-weather => tốt bụng
- fairway crested wheat grass => Lúa mì lông
- fairway => Đường bóng lăn
- fair-trade agreement => thỏa thuận thương mại công bằng
- fair-trade act => Luật thương mại công bằng
- fairness commission => ủy ban công bằng
- fairness => Công bằng
- fair-natured => công bằng
- fair-mindedness => công bằng
- fairy armadillo => tatu thần tiên
- fairy bell => chuông tiên
- fairy bluebird => Chim xanh thần tiên
- fairy circle => Vòng tròn của nàng tiên
- fairy cup => Tách tiên
- fairy godmother => Tiên đỡ đầu
- fairy lantern => đèn lồng thần tiên
- fairy light => đèn cổ tích
- fairy ring => Vòng tròn tiên
- fairy shrimp => tôm tiên
Definitions and Meaning of fairy in English
fairy (n)
a small being, human in form, playful and having magical powers
offensive term for a homosexual man
fairy (n.)
Enchantment; illusion.
The country of the fays; land of illusions.
An imaginary supernatural being or spirit, supposed to assume a human form (usually diminutive), either male or female, and to meddle for good or evil in the affairs of mankind; a fay. See Elf, and Demon.
An enchantress.
fairy (a.)
Of or pertaining to fairies.
Given by fairies; as, fairy money.
FAQs About the word fairy
tiên nữ
a small being, human in form, playful and having magical powers, offensive term for a homosexual manEnchantment; illusion., The country of the fays; land of ill
lùn,Yêu tinh,tiên,tiên nữ,yêu tinh,tiên nữ,yêu tinh,Thánh troll,bánh sô cô la brownies,tiên
No antonyms found.
fair-world => Thế giới công bằng, fair-weather => tốt bụng, fairway crested wheat grass => Lúa mì lông, fairway => Đường bóng lăn, fair-trade agreement => thỏa thuận thương mại công bằng,