FAQs About the word exorcists

thầy trừ tà

the act or practice of exorcising, a spell or formula used in exorcising

thầy bói,thầy bói,phương tiện truyền thông,những người theo thuyết huyền bí,tiên tri,Các đấng tiên tri,những nhà tiên kiến,thầy cúng,bói toán,thầy phù thủy

No antonyms found.

exorcisms => trừ tà, exonerations => Miễn tội, exits => cửa thoát hiểm, exiting => ra vào, exited => xuất cảnh,