FAQs About the word downgrading

Hạ hạng

a downward slope, a lowering toward a worse condition, a descent toward an inferior state, to lower in quality, value, status, or extent, a downward grade (as o

hạ cấp,giảm,phá vỡ,nổ,xúc phạm,sa thải,thu gọn,sa thải,sa thải,nhục mạ

tiến lên,quảng cáo,nuôi dạy,tôn cao,tuyển dụng

downgrades => Hạ cấp, downgraded => hạ cấp, downfalls => sự sụp đổ, downers => thuốc an thần, down-at-the-heels => rách rưới,